Bài viết muốn giới thiệu cho quý vị hiểu hơn về tên các loại gỗ bằng tiếng anh thông dụng nhất ở Việt Nam. Từ đó khi kinh doanh quý vị sẽ không bỡ ngỡ trước những yêu cầu về kỹ thuật của đối tác nước ngoài.
Tên gỗ | Tên Tiếng Anh |
Bản xe | Medang |
Bằng lăng cườm | Lagerstromia |
Cà chắc | meranti |
Cà ổi | meranti |
Cẩm lai | Rose-wood |
Căm xe | Pyinkado |
Chai | Lauan meranti |
Chò | White Meranti |
Chôm chôm | Yellow Flame |
Cồng tía | Santa Maria, Bintangor |
Dầu | Apitong, Keruing yang |
Giáng hương | Narra Padauk |
Giổi | Menghundor |
Gỗ đỏ | Red – wood |
Gội dầu | Pasak |
gụ | Sindoer, Sepertir |
Hoàng đàn | Cypress |
Hổng tùng kim giao | Magnolia |
Huệ mộc | Padauk |
Huỳnh | (Terminalia, Myrobolan) |
Huỳnh đường | Lumbayau |
Kiền kiền | Merawan Giaza |
Long não | Camphrier, Japanese camphor tree |
Mít | Jack-tree, Jacquier |
Nghiến | Iron-wood |
Pơ mu | Vietnam HINOKI |
Săng lẻ | Largerstromia |
Sao | Goldden oak, yellowwish – wood, Merawan |
Sến | Lauan meranti |
Sến | Lauan, Meranti |
Táu | Apitong |
Thông đuôi ngựa | Horsetail tree, |
Thông nhựa | Autralian Pine |
Thông tre | 5 Leaf Pine |
Trắc | Techicai Sitan |
Trai | Rose-wood |
Trầm hương | Santai wood |
ViếtVên vên | Mersawa, Palosapis |
Xà cừ | Faux Acajen |
Xoài | Manguier Mango |
Xoay | Rose – wood |
Đang xem: Tên các loại gỗ bằng tiếng anh
Previous
Có nên dùng sàn gỗ công nghiệp cho ngôi nhà của bạn không?
Xem thêm: Cách Chuyển Đổi Fat32 Sang Ntfs Không Mất Dữ Liệu, Cách Chuyển Định Dạng Usb Từ Fat32 Sang Ntfs
Next
Sự khác biệt về thành phần hóa học giữa gỗ lá kim và gỗ lá rộng
Be the first to comment
Leave a Reply Cancel reply
Your email address will not be published.